Tiếng Anh vuotlen.com

Lý thuyết ngữ pháp tổng hợp

Thì hiện tại tiếp diễn (Present continuous tense)

Thể khẳng định:

Subject + am / is / are + Verb + ing

Thể phủ định:

Subject + am / is / are + NOT + Verb + ing

Thể nghi vấn:

Am / is / are + Subject + Verb + ing ...?

Cách dùng:

+ Dùng để chỉ hành động đang xảy ra ở hiện tại.

They are going to school now.

+ Dùng để chỉ hành động đang xảy ra cùng một lúc với một hành động khác ở hiện tại.

Ví dụ:

She studies while her brother is watching T.V.

+ Dùng để chỉ hành động dự trù sẽ xảy ra ở tương lai.

Ví dụ:

I am going to Nha Trang tomorrow.

Các động từ chỉ tình trạng (stative verbs) sau đây không được chia ở thì hiện tại tiếp diễn.

to appear xuất hiện
to believe tin tưởng
to hate ghét
to have
to hear nghe
to know biết
to like thích
to love yêu mến
to need cần
to own sở hữu, có riêng
to see thấy, gặp
to seem dường như
to smell ngửi
to sound nghe như, có vẻ
to taste nếm
to understand hiểu
to want muốn
to wish ước ao