Thì hiện tại tiếp diễn (Present continuous tense)
Thể khẳng định:
Subject + am / is / are + Verb + ing
Thể phủ định:
Subject + am / is / are + NOT + Verb + ing
Thể nghi vấn:
Am / is / are + Subject + Verb + ing ...?
Cách dùng:
+ Dùng để chỉ hành động đang xảy ra ở hiện tại.
They are going to school now.
+ Dùng để chỉ hành động đang xảy ra cùng một lúc với một hành động khác ở hiện tại.
Ví dụ:
She studies while her brother is watching T.V.
+ Dùng để chỉ hành động dự trù sẽ xảy ra ở tương lai.
Ví dụ:
I am going to Nha Trang tomorrow.
Các động từ chỉ tình trạng (stative verbs) sau đây không được chia ở thì hiện tại tiếp diễn.
| to appear | xuất hiện |
| to believe | tin tưởng |
| to hate | ghét |
| to have | có |
| to hear | nghe |
| to know | biết |
| to like | thích |
| to love | yêu mến |
| to need | cần |
| to own | sở hữu, có riêng |
| to see | thấy, gặp |
| to seem | dường như |
| to smell | ngửi |
| to sound | nghe như, có vẻ |
| to taste | nếm |
| to understand | hiểu |
| to want | muốn |
| to wish | ước ao |