Ngữ đồng vị (Apposition)
+ Ngữ đồng vị là một từ hay một cụm từ theo sau một từ khác để bổ nghĩa cho từ đó.
Ví dụ:
- This is Mr. Minh, my teacher.
Trong câu trên, my teacher là ngữ đồng vị của Mr. Minh.
+ Ngữ đồng vị có cùng chức năng ngữ pháp với từ mà nó bổ nghĩa.
Ví dụ:
- My sister Lan is in the tenth form.
Lan là ngữ đồng vị của My sister, cả hai cùng làm chủ ngữ cho động từ "is".
+ Ngữ đồng vị có thể đứng sau dấu phẩy hoặc đứng liền sau từ nó bổ nghĩa.
Ví dụ:
- This is my friend, Peter. (đứng sau dấu phẩy)
- My friend Peter is very good at Mathematics. (đứng liền sau từ nó bổ nghĩa)