Tiếng Anh vuotlen.com

Lý thuyết ngữ pháp tổng hợp

Ngữ đồng vị (Apposition)

+ Ngữ đồng vị là một từ hay một cụm từ theo sau một từ khác để bổ nghĩa cho từ đó.

Ví dụ:

- This is Mr. Minh, my teacher.

Trong câu trên, my teacher là ngữ đồng vị của Mr. Minh.

+ Ngữ đồng vị có cùng chức năng ngữ pháp với từ mà nó bổ nghĩa.

Ví dụ:

- My sister Lan is in the tenth form.

Lan là ngữ đồng vị của My sister, cả hai cùng làm chủ ngữ cho động từ "is".

+ Ngữ đồng vị có thể đứng sau dấu phẩy hoặc đứng liền sau từ nó bổ nghĩa.

Ví dụ:

- This is my friend, Peter. (đứng sau dấu phẩy)

- My friend Peter is very good at Mathematics. (đứng liền sau từ nó bổ nghĩa)